Đàn organ Yamaha PSR S775 là cái tên thu hút nhất đầu năm 2018 của thương hiệu Yamaha trong dòng organ chuyên nghiệp. Chiếc keyboard này có tính năng như một arranger workstation thực thụ mà nhiều nhạc sĩ trong các studio và các nghệ sĩ chơi organ chuyên nghiệp đang tìm kiếm. Một sản phẩm tuyệt vời như chiếc PSR S775 lại có giá khá hợp lí đã chinh phục rất nhiều người tiêu dùng.
Yamaha là một trong những thương hiệu sản xuất nhac cụ hàng đầu Nhật Bản hiện nay với các sản phẩm vươn tầm thế giới như nhạc cụ điện tử, đàn piano acoustic, đàn piano grand concert, trống và sáo điện. Yamaha luôn tâm niệm rằng, với khả năng chuyên môn và sự nhạy bén đúc kết từ truyền thống cống hiến cho âm nhạc và thanh âm của các nhạc cụ, họ sẽ tạo ra nguồn cảm hứng văn hóa và sự thích thú cho toàn bộ người yêu âm nhạc trên toàn thế giới. Chính vì vậy, các sản phẩm của Yamaha giống như đại diện cho sự hứa hẹn và khẩu hiệu: “Chia sẻ đam mê và những màn trình diễn tuyệt vời” trong suốt hơn 100 năm qua.
Một trong những cây đàn đang hoàn thành tốt sứ mệnh của Yamaha xuất hiện trong thị trường nhạc cụ gần đây là cây đàn organ Yamaha PSR S775. Đây là sản phẩm có tính năng chuyên dụng cho mục đích sáng tác, sáng tạo giai điệu và chơi nhạc trên các sân khấu chuyên nghiệp. Do đó mà sản phẩm này được cải tiến với nhiều chức năng mới, những tính năng nhằm cải thiện hiệu suất hoạt động cũng như đem lại âm thanh tốt nhất phục vụ cho những người nhạc sĩ và nghệ sĩ chơi Organ điêu luyện. Yamaha PSR S775 có kích thước tương tự như người anh em PSR S975 ra mắt hồi đầu năm 2018 do đó cũng rất thuận tiện cho việc di chuyển nhiều hay không quá tốn diện tích. Cây đàn được thiết kế với hệ thống màn hình trực quan lớn, tiện để người chơi theo dõi các chức năng đang sử dụng, cộng thêm các nút chức năng được phân bố hợp lí, thông minh, người chơi có thể dễ dàng sử dụng khi đang chơi nhạc. Bàn phím được sử dụng cho Yamaha PSR S775 cũng là loại vật liệu tổng hợp cao cấp với khả năng cảm biến và phản hồi tốt.
Về mặt âm thanh, chiếc đàn organ cao cấp này của Yamaha sở hữu toàn bộ những tính năng tốt nhất mà một chiếc keyboard, workstation hiện có và thậm chí là nhiều nhất trong số những cây đàn organ cùng phân cấp. Chúng chứa thư viện âm thanh được thêm sẵn rất thu hút với vô số các thể loại nhạc từ Euro dance, German DJ cho tới Salsa, giúp bạn có thể tiếp cận nhiều kiểu âm thanh đa dạng. Cũng như nhiều chiếc organ khác, âm thanh cài sẵn cũng là một điều đáng chú ý ở chiếc đàn này. Với cái tiến bộ nhớ khủng, PSR S775 sở hữu bộ 1460 âm thanh sáo điện, bộ trống, XG và Super Articulation voices phong phú, cộng thêm 433 kiểu nhạc bao gồm 15 kiểu DJ sôi động và 1 kiểu chơi free cho bạn thỏa sức sáng tạo và ứng dụng chúng vào những không gian trình diễn cho phù hợp. Nguồn âm thanh mẫu đa dạng là một lợi thế giúp người sáng tác tìm thấy nhiều cảm hứng và chuẩn bị sẵn sàng cho những màn biểu diễn trên sân khấu được biến hóa một cách linh hoạt.
Với việc cho ra đời PSR S775, Yamaha cũng thể hiện tài năng của mình khi ứng dụng thêm nhiều tính năng độc quyền mới, đem lại bước phát triển cho kỹ thuật chế tạo nhạc cụ điện tử. Trước hết phải kể đến hai bộ điều khiển trực tiếp, Half bar fill-In và Mono Gelato được phát triển mới, mang đến tính năng độc đáo cho chiếc organ. Hai bộ điều khiển trực tiếp gồm 1 bánh xe điều chế và hai bàn đạp chân giúp bạn có thể dễ dàng kiểm soát âm lượng, kiểu chơi, các hiệu ứng và chức năng ngay trong khi đang biểu diễn. Trong khi đó, bộ đôi Half bar fill-in và Mono Gelato lại giúp bạn tăng thêm tính đa dạng của các bản nhạc đang chơi với một loạt tính năng giống như synthesizer mà DJ sử dụng vậy. Một tính năng thú vị tiếp theo xuất hiện trong chiếc organ của Yamaha là chất lượng âm thanh siêu thực được lấy mẫu từ dòng Tyros, đem lại đẳng cấp mới về âm thanh trung thực cho màn biểu diễn làm hài lòng khán giả. Hơn thế nữa, để kiểm soát tốt những màn biểu diễn mà bạn sử dụng nhạc nền từ bộ nhớ USB hay đơn giản là điều tiết âm thanh cho các tiết mục Karaoke thì các tính năng time stretch, pitch shift, vocal cancel sẽ vô cùng hữu dụng để làm âm thanh có chiều sâu, năng động và hòa âm mượt mà, uyển chuyển hơn.
Thông thường, các cây đàn organ có giá tầm như Yamaha PSR S775 chỉ có dung lượng bộ nhớ dưới 100MB và thậm chí còn không có dung lượng cho đăng kí người dùng. Tuy nhiên với chiếc organ tuyệt vời này thì mọi chuyện lại hoàn toàn khác, Yamaha Expansion Manager cho phép người dùng tạo các dữ liệu từ rất nhiều gói hay thư viện mẫu và mở rộng tới 280 MB bộ nhớ tích hợp. Ngoài ra, sản phẩm này còn được trang bị đầu vào Mic hoặc Guitar để cho phép chơi đàn cùng lúc với chúng. Đối với người nghệ sĩ biểu diễn, bạn có thể sử dụng các hiệu ứng linh hoạt của cây đàn để làm tone giọng của mình trở nên tỏa sáng. Còn đối với những người sản xuất nhạc, việc điều chỉnh hòa âm guitar và cây organ tương tự như một chiếc workstations sẽ tăng hiệu quả làm việc và biến âm thanh trở thành kết quả của màn kết hợp đầy ăn ý. Tất cả mọi thanh âm và tính năng tuyệt vời nhất đều gói gọn trong một cây đàn organ Yamaha PSR S775 có kích thước nhỏ bé và mức giá vô cùng hợp lý.
Thông số kỹ thuật đàn organ yamaha PSR S775
Màu sắc//Lớp hoàn thiện | ||
Thân | Màu sắc | Màu Đen |
Kích cỡ/trọng lượng | ||
Kích thước | Chiều rộng | 1002 mm |
Chiều cao | 148 mm | |
Chiều sâu | 437 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11.1 kg |
Giao diện Điều Khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Organ, Initial Touch | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Hard1, Hard2, Medium, Soft1, Soft2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Nút điều khiển độ cao | Yes |
Biến điệu | Yes | |
Núm điều khiển | 2 (assignable) | |
Hiển thị | Loại | TFT Color Wide VGA LCD |
Kích cỡ | 7 inch | |
Màu sắc | Color | |
Ngôn ngữ | English, German, French, Spanish, Italian | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English |
Giọng | ||
Tạo Âm | Công nghệ Tạo Âm | AWM Stereo Sampling |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 930 Voices + 50 Drum/SFX Kits + 480 XG Voices |
Giọng Đặc trưng | 76 S.Art!, 23 Mega Voices, 28 Sweet! Voices, 64 Cool! Voices, 81 Live! Voices, 20 Organ Flutes! | |
Tính tương thích | XG | Yes |
GS | Yes (for Song playback) | |
GM | Yes | |
GM2 | Yes | |
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Yes (approx. 280 MB max.) |
Chỉnh sửa | Voice Set | |
Phần | Right 1, Right 2, Left | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 52 Presets + 3 User |
Thanh | 106 Presets + 3 User | |
DSP | 295 Presets + 10 User | |
Bộ nén Master | 5 Presets + 5 User | |
EQ Master | 5 Presets + 2 User | |
EQ Part | 27 parts | |
Khác | Mic/Guitar effects: Noise Gate x 1, Compressor x 1, 3Band EQ x 1 | |
Arpeggio | Yes | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 433 |
Tiết tấu đặc trưng | 387 Pro Styles, 30 Session Styles, 15 DJ Styles, 1 Free Play | |
Phân ngón | Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | 1,200 Records |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 for each Style | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Yes |
Tính tương thích | Style File Format, Style File Format GE | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 5 Sample Songs |
Thu âm | Số lượng bài hát | Unlimited (depends on the drive capacity) |
Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | approx. 300 KB/Song | |
Chức năng thu âm | Quick Recording, Multi Recording, Step Recording | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), XF |
Thu âm | SMF (Format 0) | |
Đa đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 188 banks x 4 Pads |
Audio | Liên kết | Yes |
Các chức năng | ||
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Registration Sequence, Freeze | |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights, Any Key, Karao-Key, Your Tempo |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Yes | |
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Yes |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Yes |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414.8 – 440 – 466.8 Hz | |
Nút quãng tám | Yes | |
Loại âm giai | 9 types | |
Tổng hợp | Direct Access | Yes |
Chức năng hiển thị chữ | Yes | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Yes | |
Giọng | Hòa âm//Echo | Yes (with Arpeggio) |
Panel Sustain | Yes | |
Đơn âm/Đa âm | Yes | |
Thông tin giọng | Yes | |
Tiết tấu | Bộ tạo tiết tấu | Yes |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | Yes | |
Thông tin OTS | Yes | |
Bài hát | Bộ tạo bài hát | Yes |
Chức năng hiển thị điểm | Yes | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Yes | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Yes |
Audio Recorder/Player | Recording Time (max.) | 80 minutes/Song |
Thu âm | .wav (WAV format: 44.1 kHz sample rate, 16 bit resolution, stereo) | |
Phát lại | .wav (WAV format: 44.1 kHz sample rate, 16 bit resolution, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3: 44.1/48.0 kHz sample rate, 64-320 kbps and variable bit rate, mono/streo) | |
Giàn trãi thời gian | Yes | |
Chuyển độ cao | Yes | |
Hủy giọng | Yes | |
Functions | ||
Audio Recorder/Player | Lyrics Display Function | Yes (.mp3 only) |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | approx. 13 MB |
Đĩa ngoài | USB Flash Memory (via USB to DEVICE) | |
Kết nối | Tai nghe | Yes |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1 (SUSTAIN), 2 (ARTICULATION), Function Assignable | |
Micro | Microphone/Guitar x 1 | |
MIDI | IN, OUT | |
AUX IN | Stereo mini jack | |
LINE OUT | L/L+R, R | |
USB TO DEVICE | Yes | |
USB TO HOST | Yes | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 15 W x 2 | |
Loa | 13 cm x 2 + 5 cm x 2 | |
Nguồn điện | ||
Nguồn điện | PA-300C or an equibalent recommended by Yamaha | |
Tiêu thụ điện | 19 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Yes | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Owner’s Manual, Online Member Product Registration, Music Rest, AC Adaptor(may not be include depending on your area. Check with your Yamaha dealer.) |